Kg là đơn vị phổ biến nằm trong hệ thống đo lường quốc tế SI, sử dụng phổ biến ở mọi quốc gia trên thế giới. Đổi 1kg bằng bao nhiêu gam, mg, lạng,…? Ở bài viết này, Palada.vn sẽ hướng dẫn bạn cách cách đổi kg sang gam, mg, lạng và ngược lại.
Tóm tắt
Kilogram là gì?
Kilogram (còn được viết là “ki-lô-gam” hoặc “kg“) là một trong 7 đơn vị đo lường cơ bản của hệ thống đo lường SI
Trước đây, 1 kilogram là tiêu chuẩn cơ bản để xác định 1 lít nước. Hiện tại, 1 kilogram được xác định bởi 1 vật mẫu bằng bạch kim. Việc đo khối lượng chính là so sánh lượng vật chất của vật thể đó với vật mẫu bạch kim.
Kilogram thường được sử dụng để chỉ sức nặng của vật thể trên mặt đất. Với cùng một loại vật chất. Số kg càng lớn thì lượng vật chất càng nhiều và ngược lại.
Dựa vào việc xác định được số cân nặng tính bằng kilôgam của vật thể, con người có thể tính toán được giá trị vật thể, mức độ nặng nhẹ để có phương án vận chuyển, dễ dàng so sánh, đối chiếu, đánh giá sức nặng của vật thể ở bất kỳ dạng vật chất nào.
Bảng quy đổi đơn vị kg
Lớn hơn kilogram | Kilogram | Bé hơn kilogram | ||||
Tấn | Tạ | Yến | kg | hg | dag | g |
1 tấn = 10 tạ | 1 tạ = 10 yến = 1/10 tấn | 1 yến = 10 kg = 1/10 tạ | 1 kg = 10 hg = 1/10 yến | 1 hg = 10 dag = 1/10 kg | 1 dag = 10 g = 1/10 hg | 1 g = 1/10 dag |
Bảng đơn vị đo khối lượng dựa theo quy tắc sắp xếp đơn vị từ lớn đến bé và theo chiều từ trái sang phải, lấy đơn vị đo khối lượng là kilogram (kg) làm trung tâm để quy đổi các đơn vị đo khối lượng khác và ngược lại.
Mỗi đơn vị liền sau bằng 1/10 đơn vị liền trước. Do đó, khi đổi từ đơn vị đo từ lớn hơn sang bé hơn thì chúng ta nhân số ấy với 10.
Ví dụ: 2 tấn = 20 tạ = 200 yến = 2000 kg
Ví dụ: 6 kg = 6/10 yến = 6/100 tạ = 6/1000 tấn
Tùy thuộc vào kích thước hay thể tích từng vật mà chúng ta sẽ sử dụng đơn vị đo khối lượng khác nhau để thể hiện độ nặng của vật đó.
Ví dụ: Đối với những vật có khối lượng lớn như xe tải, người ta thường sử dụng đơn vị đo khối lượng là tạ hoặc tấn; đối với khối lượng cơ thể người thì sử dụng đơn vị là kg; còn khi nấu ăn cần cân, đo, đong, đếm các loại gia vị thì ta thường sử dụng những đơn vị đo nhỏ hơn như gam…
Đổi 1kg bằng bao nhiêu gam, mg, lạng?
- 1kg bằng bao nhiêu mg? 1kg bằng 10000mg
- 1 kg bằng bao nhiêu hecta gam? 1kg bằng 10 hecta gam
- 1 kg thì bằng bao nhiêu gam? 1kg bằng 1000 gam
- 1 lạng là bao nhiêu gam? 1 lạng bằng 100 gam
- 1kg bằng bao nhiêu lạng? 1kg bằng 10 lạng
- 1 gam bằng bao nhiêu gram? 1 gam bằng 1 gram
- 1000g bằng bao nhiêu kg? 1000g bằng 1 kg
- 0,5 kg bằng bao nhiêu gram? 0,5kg = 500gram
- 1,5kg bằng bao nhiêu hectogam? 1.5kg = 15hg
- 5kg bằng bao nhiêu lạng? 5kg = 50 lạng
- 6kg bằng bao nhiêu yến? 6kg = 0.6 yến
- 20kg bằng bao nhiêu tạ? 20kg = 0.02 t
1 kg bằng bao nhiêu ounce, pound?
- 1 kg = 2.20462 lb (Pound)
- 1 kg = 35.27396 oz (Ounce)
- 1 kg = 564.38339 dr (Dram)
- 1 kg = 15,432.35835 gr (Grain)
- 1 kg = 0.15747 stone
- 1 kg = 0.00098 long ton (tấn dài)
- 1 kg = 0.0011 short ton (tấn ngắn)
- 1 kg = 0.01968 long hundredweight (tạ dài)
- 1 kg = 0.02205 short hundredweight (tạ ngắn)
1 kg bằng bao nhiêu chỉ vàng, lượng vàng?
- 1 kg = 26.67 lượng vàng
- 1 kg = 266.67 chỉ vàng
- 1 kg = 2,666.67 phân vàng
- 1 kg = 32.15 ounce vàng
Cách đổi 1 kg nhờ công cụ chuyển đổi
Có 2 cách đổi 1kg bằng bao nhiêu gam, mg, lạng,…phổ biến nhất, đó là dùng Google và công cụ Convert word
Dùng Google
Bạn truy cập vào trang chủ Google và gõ đơn vị cần đổi vào ô tìm kiếm.
Ví dụ: bạn muốn đổi 6 kilôgam sang g thì gõ “6 kg = ? g” và nhấn Enter.
Dùng công cụ Convert Word
Bước 1: Truy cập vào trang web chuyển đổi Convert Word
Bước 2: Nhập số lượng muốn chuyển đổi => Chọn đơn vị là Kilôgam (kg) => Chọn đơn vị muốn chuyển đổi.
Bước 3: Nhấn chọn dấu mũi tên để bắt đầu chuyển đổi.
Trên đây là những thông tin về cách quy đổi đơn vị đo kg, 1kg bằng bao nhiêu gam? Cách đổi kg sang gam và ngược lại. Truy cập palada.vn để cập nhật thêm nhiều thông tin hữu ích khác.