Fall in love là cụm từ tiếng Anh thường được dùng để nói về tình yêu. Vậy fall in love là gì? Fall in love with you là gì? Đi với giới từ nào? Cùng Palada.vn tìm hiểu qua bài viết này nhé.
Tóm tắt
Fall in love là gì?
Fall in love trong tiếng Anh là một cụm động từ với sự kết hợp của 3 thành phần đó là động từ fall, giới từ in & danh từ love.
- Động từ fall được phiên âm là /foːl/, có nghĩa là rơi, ngã
- Giới từ in được phiên âm là /ɪn/, có nghĩa là vào, ở trong
- Danh từ love được phiên âm là /lav/, có nghĩa là yêu thích, say mê
Vậy ta có thể suy ra cụm “Fall in love” có nghĩa là “rơi vào tình yêu”, “ngã vào tình yêu” hay chỉ đơn giản là có tình cảm với ai đó, cảm nắng ai đó hay thích một ai đó rất nhiều.
Fall in love đi với giới từ gì?
“Fall in love” là một cụm từ được tạo thành từ ba thành phần: động từ “fall” (rơi), giới từ “in” (vào), và danh từ “love” (tình yêu). Từ này có ý nghĩa là rơi vào tình yêu, tức là bị cuốn hút và yêu một người nào đó một cách mạnh mẽ.
Fall in love thường đi với giới từ “With”, hiểu theo nghĩa là có tình cảm đặc biệt, cảm nắng hoặc thích một người nào đó rất nhiều.
Ví dụ: I’m fall in love with you (Tôi có tình cảm với bạn rất nhiều).
Fall in love hay falling in love?
“Fall in love” và “falling in love” đều có nghĩa là “phải lòng” trong tiếng Anh. Tuy nhiên, có thể phân biệt giữa hai cụm từ này như sau:
- “Fall in love”: Đây là dạng bị động, chỉ trạng thái hoặc quá trình yêu một người nào đó. Ví dụ: “I fell in love with her at first sight” (Tôi yêu cô ấy từ cái nhìn đầu tiên).
- “Falling in love”: Đây là dạng tiếp diễn, diễn tả hành động hoặc quá trình đang xảy ra. Ví dụ: “They are falling in love with each other” (Họ đang yêu nhau).
Tóm lại, “fall in love” thường được sử dụng để diễn tả một sự kiện đã xảy ra trong quá khứ, trong khi “falling in love” thường được sử dụng để diễn tả một sự kiện đang diễn ra hoặc quá trình đang xảy ra.
Các cụm từ tiếng Anh đồng nghĩa với Fall in love
Cụm từ | Ý nghĩa | Ví dụ |
Become enamored of / with | Say mê, rất yêu thích ai đó hoặc cái gì đó | When being assigned the new part of work, I was not pleased since I was already enamored with the ford part which was supposed to belong to my close colleague.
Khi được giao phần công việc mới, tôi không hài lòng vì đã lỡ thích với phần bốn được cho là của người đồng nghiệp thân thiết của mình. |
Become infatuated with / Become smitten with | Sự say mê mãnh liệt với thứ gì đó, nhưng thường không được lâu dài | Her new boss had immediately been infatuated with her – a novice of a job.
Ông chủ mới của cô ấy ngay lập tức đã say mê cô ấy – một người chỉ mới vào nghề này. |
Be besotted with | Hết lòng yêu ai đó và luôn suy nghĩ về họ
(Bị ám ảnh bởi tình yêu dành cho ai/ cái gì đó) |
She was so besotted with him that she could not see the fact that he treated him badly.
Cô ấy hết lòng với anh ta quá đến nỗi không thể nhìn thấy sự thật rằng anh ta đối xử tệ bạc với mình. |
Fall for | Yêu ai đó trong khoảnh khắc | I feel like my best friend always has a tendency of falling for older men.
Tôi cảm thấy như người bạn thân nhất của mình luôn có xu hướng thích những người đàn ông nhiều tuổi hơn mình. |
Head over heels (in love) | Yêu ai đó rất rất nhiều
(yêu từ đầu đến chân) |
After breaking up with that guy, David immediately fell head over heels in love with his new classmate.
Sau khi chia tay với anh chàng đó, David ngay lập tức đâm đầu vào tình yêu với anh bạn học mới. |
Be nuts about sth/sb | Rất nhiệt tình với một đối tượng, hoạt động hoặc con người | Jack’s teacher had to admit that he is nuts about learning languages. In other words, he has a knack for linguistic lessons.
Giáo viên của Jack đã phải thừa nhận rằng anh ấy nhiệt huyết trong việc học ngôn ngữ. Nói cách khác, anh ấy có sở trường về các bài học ngôn ngữ. |
Have pash on / Be crazy about / Be mad about /
Dote on /
|
Cảm xúc mạnh mẽ khi yêu ai đó hoặc điều gì đó
Những cảm giác này sẽ không kéo dài lâu |
Sweetie, you can have a crush on anyone you have a feeling provided that you bear in mind my advice that is not taken advantage of by him in any circumstance.
Con yêu, con có thể yêu bất cứ ai mà con có cảm tình, với điều kiện con hãy ghi nhớ lời khuyên của mẹ rằng đừng để bị anh ta lợi dụng trong bất kỳ hoàn cảnh nào. |
Carry a torch for | Yêu ai đó | What a pity for Bin that he has been carrying a torch for Clara for such a long time, 3 years I guess. However, seemingly she doesn’t pay many attention to him.
Thật tiếc cho Bin khi anh ấy đã yêu Clara trong một thời gian dài như vậy, tôi đoán là 3 năm rồi. Tuy nhiên, dường như cô ấy không hề để ý đến anh ta. |
Các cụm từ thể hiện sắc thái của tình yêu
1 | Adore you | Yêu em tha thiết |
2 | flirt | Tán tỉnh, ve vãn |
3 | Lovesick | Tương tư, đau khổ vì ai đó |
4 | So in love with you | Vậy nên em mới yêu anh |
5 | dating | Hẹn hò |
6 | Blind date | Buổi gặp đầu tiên của những cặp đôi chưa từng gặp nhau |
7 | split up, break up | Chia tay, đổ vỡ |
8 | Crazy about you | Yêu em điên cuồng |
9 | Madly in love | Yêu cuồng nhiệt |
10 | Die for you | Sẵn sàng c.h.ế.t vì tình yêu |
11 | Love you forever | Yêu em mãi mãi |
12 | My sweetheart | Tình yêu của anh |
13 | My one and only | Tình yêu duy nhất của tôi |
14 | Love of my life | Tình yêu của đời anh |
15 | Can’t live without you | Không thể sống thiếu anh |
16 | Love you with all my heart | Yêu anh bằng cả trái tim này |
Vậy là những giải thích trong bài viết đã giúp bạn đọc hiểu được Fall in love là gì, fall in love with you là gì, đi với giới từ nào. Các bạn có thể sử dụng cụm từ này để bày tỏ tình cảm của mình với người thương hoặc sử dụng các cụm từ có ý nghĩa tương tự mà chúng tôi gợi ý.