1 dặm là bao nhiêu km, mét, cây số? Cách quy đổi dễ nhớ

Ở Việt Nam thường sử dụng km để đo độ dài, tính khoảng cách nên ít người biết đến đơn vị dặm là gì? 1 dặm là bao nhiêu km, mét, cây số? Palada.vn sẽ giúp bạn quy đổi theo cách đơn giản và chính xác nhất nhé.

Dặm là gì?

Dặm là đơn vị đo chiều dài và khoảng cách. Ở mỗi quốc gia, đơn vị “dặm” sẽ có những cách quy đổi khác nhau.

  • Dặm là đơn vị tính khoảng cách cổ xuất phát từ Trung Quốc.
  • Đơn vị dặm cũng là đơn vị đo chiều dài, đo khoảng cách được sử dụng phổ biến ở nước Anh. Dặm có tên tiếng Anh là miles với nhiều kí hiệu khác nhau: M, m, ml, mi… Trong đó, ký hiệu mi được sử dụng thông dụng nhất.
  • Những người La Mã cũng đã sử dụng đơn vị dặm trong đo lường. Họ sử dụng đơn vị này để chỉ dao động cách 1.000 bước chạy (1 bước chạy = 2 bước đi) tương đồng với 1.480 mét.

Quy đổi 1 dặm sang đơn vị km như thế nào?

Hiện nay, đơn vị dặm đã ít sử dụng hơn và không còn thông dụng. Do đó, việc quy đổi 1 dặm bằng bao nhiêu cây số, bao nhiêu km, m,…gây khó khăn cho không ít người. 

1 dặm bằng bao nhiêu km ở Việt Nam?

Tại Việt Nam, việc quy đổi đơn vị dặm cũng tuân thủ theo cách quy đổi quốc tế. Tức là: 1 dặm bằng 1,609344 km.

1 dặm = 1,609344 km.  

1 dặm = 0,86898 hải lý

1 dặm = 1,760 yard 

Ở Việt Nam, quy đổi 1 dặm bằng 1,61 km
Ở Việt Nam, quy đổi 1 dặm bằng 1,61 km

Như vậy 1 dặm là bao nhiêu = 1.6 km (tính tròn số)

  • 2 dặm bằng bao nhiêu km => 2 dặm bằng 3.2 km
  • 3 dặm bằng bao nhiêu km => 3 dặm bằng 4.8 km
  • 5 dặm bằng bao nhiêu km => 5 dặm bằng 5.4 km 
  • 10 dặm bằng bao nhiêu km => 10 dặm bằng 16 km
  • 12 dặm là bao nhiêu km => 12 dặm là 19.2 km
  • 30 dặm bằng bao nhiêu km => 30 dặm bằng 48 km
  • 40 dặm là bao nhiêu km => 40 dặm là 64 km
  • 1 Trăm dặm là bao nhiêu km => 1 Trăm dặm là 160km
  • 300 dặm là bao nhiêu km => 300 dặm là 480km
  • 1 Vạn dặm là bao nhiêu km => 1 Vạn dặm là 16.000km
  • 1 triệu dặm bằng bao nhiêu km => 1 triệu dặm bằng 1.600.000 km

1 dặm Trung Quốc bằng bao nhiêu km?

1 dặm = bao nhiêu km Trung Quốc? Trung Quốc là quốc gia đầu tiên của châu Á du nhập và sử dụng đơn vị này để đo chiều dài. 1 dặm Trung Quốc được quy đổi bằng 0,5 km. Cho đến nay, song song với các đơn vị đo chiều dài được sử dụng từ trước, đơn vị dặm vẫn được người Trung Quốc ưa chuộng sử dụng đến tận bây giờ.

  • 1 dặm Trung Quốc = 0.5 km
  • 1 dặm = 1, 6093 x 10^6 mm
  • 1 dặm = 10, 5778 x 10^-9 Au
  • 1 dặm = 16, 0934 x 10^12 A
  • 1 dặm = 107, 1078 x 10 ^-15 ly

Dặm Anh bằng bao nhiêu km?

Dặm được quy đổi bằng 1.760 yard quốc tế = 1.609,344 mét = 1,6093044 km

Đơn vị dặm này cũng được dùng ở Mỹ, vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland giống như một phần của hệ đo lường Mỹ và Anh. 

Quy đổi một dặm là bao nhiêu km ở Anh theo tỷ lệ như sau:

1 dặm (1 Mile) = 1,6095044 km ≈ 1,609 km

1 dặm = 1.609,344 m

1 dặm bằng bao nhiêu km ở các quốc gia

  • Dặm Đan Mạch: được ký hiệu là mil. 1 dặm của Đan Mạch = 7.532 mét.
  • Dặm Đức: Được đo bằng 4 lần hải lý và bằng 6,4 km.
  • Dặm scotland: quy đổi bằng 1,807 3116 m.
  • Dặm La Mã: Là đơn vị đo chiều dài được sử dụng phổ biến thời La Mã cổ đại. 1 dặm xấp xỉ 1500m.

Ngoài ra còn có một số cách đo dặm khác như:

  • Dặm sử dụng trong bơi lội: Là khoảng cách chuẩn trong cuộc thi ở trường đại học Mỹ, 1 dặm của người bơi bằng 1500 mét tương đương với 30 vòng hồ bơi có chiều dài 25 mét.
  • Dặm Metric: Thường sử dụng trong các bộ môn thể dục, như trượt băng, điền kinh,…Dặm được dùng để chỉ những quãng đường dài 1,5 km.
  • Dặm dữ liệu: Được sử dụng để đo các vật liên quan đến radar. 1 dặm dữ liệu bằng 1.8288 km.

1 dặm là bao nhiêu m?

1 dặm bằng 1,609 km, 1km bằng 1000m, vậy 1 dặm sẽ quy đổi bằng 1.609 m (Một nghìn sáu trăm linh chín mét).

1 dặm bằng bao nhiêu hải lý?

Hải lý là đơn vị được dùng để khoảng cách trên biển, ký hiệu là M hoặc NM. Theo quy ước quốc tế, 1 hải lý bằng 1.852 mét; 1 dặm =1.609,344 m. Như vậy 1 dặm trên đất liền bằng 0.86898 hải lý.

1 dặm bằng bao nhiêu yard?

Yard là đơn vị đo lường được sử dụng ở Châu Mỹ, tại Việt Nam chúng còn có tên gọi khác là thước Anh, ký hiệu là Yd. Đây là đơn vị đo chiều dài của sân tại các trò chơi bóng đá tại Mỹ và Canada. Theo quy chuẩn quốc tế thì 1 yard = 0.9144m và 1 dặm bằng 1.760 yard.

1 tấc bằng bao nhiêu cm? Cách quy đổi ra mm, cm, mét, inch

Bảng đơn vị đo khối lượng với những cách quy đổi nhanh, dễ nhớ

1 dặm bằng bao nhiêu bước chân?

Dặm cũng là đơn vị được dùng khi đi bộ đường dài hay chạy điền kinh. Theo thống kê, chiều dài bước chân của người trưởng thành 1 dặm bằng 2.000 bước chân. Nếu thực hiện 10000 bước mỗi ngày, bạn sẽ đi được quãng đường khoảng 5 dặm.

Bảng quy đổi dặm sang mét, km, cây số, hải lý

Để thuận tiện và nhanh chóng hơn khi quy đổi, bạn có thể theo dõi và áp dụng tỷ lệ trong bảng sau

Dặm Mét Km Cây số Hải lý
1 1609,34 1.609 1.609 0.867
2 3218,68 3.218 3.218 1.734
3 4828,02 4.827 4.827 2.601
4 6437,36 6.436 6.436 3.468
5 8046,7 8.045 8.045 4.335
6 9656,04 9.654 9.654 5.202
7 11265,38 11.263 11.263 6.069
8 12874,72 12.872 12.872 6.936
9 14484,06 14.481 14.481 7.803
10 16093,4 16.09 16.09 8.67

Cách quy đổi 1 dặm là bao nhiêu km, mét, cây số,… cũng không quá khó đúng không nào. Hãy theo dõi thêm nhiều bài viết hữu ích tại website palada.vn nhé!

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *