Trọng lượng riêng của thủy ngân, thép, nước là bao nhiêu? Tìm hiểu

Trọng lượng riêng của thủy ngân, thép, nước là bao nhiêu? Cùng Palada.vn tìm hiểu qua bài viết sau nhé.

Trọng lượng riêng của thủy ngân là bao nhiêu?

Thuỷ ngân là kim loại nặng, ký hiệu là Hg. Trong tự nhiên, thuỷ ngân có thể tồn tại ở nhiều dạng khác nhau như: nguyên tố kim loại, dạng hữu cơ và dạng vô cơ. 

Thuỷ ngân có màu ánh bạc và nóng chảy ở 38,9 độ C và sôi ở 357 độ C. 

Đây là kim loại duy nhất ở trạng thái lỏng trong nhiệt độ bình thường, trọng lượng riêng của thuỷ ngân là 136000N/m3, còn khối lượng riêng của thủy ngân là 13600kg/m3 (khi ở 0 độ C). Trông mềm mại vậy chứ trọng lượng riêng của thủy ngân thuộc hàng nặng nhất trong các kim loại đấy.

Thuỷ ngân là kim loại nặng, tồn tại ở thể lỏng
Thuỷ ngân là kim loại nặng, tồn tại ở thể lỏng

Thuỷ ngân là một chất độc. Nếu không may tiếp xúc phải thuỷ ngân nồng độ cao sẽ dễ bị phơi nhiễm thuỷ ngân cấp tính, cực nguy hiểm.

Trọng lượng riêng của bạc là bao nhiêu?

Trọng lượng riêng của bạc là 105000 N/m3. 

Bạc là kim loại màu trắng, có giá trị hơn so với các kim loại như đồng hay kẽm. Bạc không cứng như vàng mà nó có tính chất mềm, có thể bẻ nó để dễ sử dụng. Không có một nguyên tố nào có tính dẫn điện cao hơn nó. Và cũng không có kim loại nào dẫn nhiệt tốt hơn Bạc.

Bạc là kim loại màu trắng, có tính dẫn nhiệt tốt
Bạc là kim loại màu trắng, có tính dẫn nhiệt tốt

Công dụng chính của bạc là tính kháng khuẩn. Nhờ công dụng này mà người ta cũng có thể ứng dụng bạc vào y khoa. Bạc được điều chế thành dung dịch sát trùng vết thương, giúp con người tránh khỏi mầm bệnh hoặc virus.

Ngoài ra, bạc còn là một trong những thành phần quan trọng giúp mạch máu đàn hồi. Từ đó, giúp quá trình hình thành xương, phục hồi da và liền sẹo diễn ra nhanh hơn.

Trọng lượng riêng của nước?

Khối lượng riêng nước là 1000kg/m3

CT tính khối lượng riêng nước: D = m/V (kg/m3)

Trọng lượng riêng của thép?

Bảng tra trọng lượng của thép tròn

Bảng tra trọng lượng của thép tròn

Bảng tra trọng lượng của thép hộp cỡ lớn

Bảng tra trọng lượng của thép hộp cỡ lớn

Bảng tra trọng lượng của thép hộp vuông, chữ nhật mạ kẽm

Bảng tra trọng lượng của thép hộp vuông, chữ nhật mạ kẽm
Bảng tra trọng lượng của thép hộp vuông, chữ nhật mạ kẽm

Bảng tra trọng lượng của thép hình chữ I

Bảng tra trọng lượng của thép hình chữ I

Bảng tra trọng lượng của thép hình chữ H

Bảng tra trọng lượng của thép hình chữ H

Bảng tra trọng lượng của thép hình chữ U

Bảng tra trọng lượng của thép hình chữ U

Các bạn có thể tham khảo thêm về bảng tra trọng lượng thép hình chữ U qua hình ảnh dưới đây:

Bảng tra trọng lượng của thép Larsen

Bảng tra trọng lượng của thép Larsen

Trọng lượng là gì? Kí hiệu, đơn vị đo và công thức tính cơ bản

Khối lượng tịnh là gì? Cách ghi khối lượng tịnh trên bao bì

Như vậy là bài viết đã vừa thông tin đến bạn đọc về trọng lượng riêng của thủy ngân, nước, bạc và các loại thép trong xây dựng. Hy vọng những thông tin về trọng lượng riêng của các nguyên tố trên bổ ích với bạn. Cùng đón đọc những bài viết mới được cập nhật hàng ngày trên website Palada.vn nhé.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *