Một trong những yếu tố tạo nên món ăn ngon chính là đông chuẩn các nguyên liệu. Và để làm được điều này, bạn cần biết cách quy đổi các đơn vị trong nấu ăn, pha chế, phổ biến nhất chính là muỗng cafe hay thìa cà phê. 1 muỗng cafe bao nhiêu gam, bao nhiêu ml? Cùng Palada.vn tìm hiểu nhé!
Tóm tắt
Lưu ý khi đổi đơn vị muỗng cafe
Trước khi trả lời câu hỏi 1 muỗng cà phê bao nhiêu gam, ml, bạn cần lưu ý một số vấn đề sau:
- Các nguyên liệu khác nhau sẽ có khối lượng khác nhau dù chúng có cùng một thể tích. (Ví dụ, cùng một thể tích nhưng các loại bột khác nhau sẽ có khối lượng khác nhau)
- Có một số hệ thống quy đổi đơn vị được làm tròn tới con số cụ thể nhất định, vì vậy khi chuyển đổi sẽ có sự chênh lệch tuy nhiên không đáng kể.
- Khi đong nguyên liệu, bạn phải đặt dụng cụ trên bề mặt phẳng.
- Bạn hãy cân nhắc xem nên đong nguyên liệu nào trước để thuận tiện nhất và có thể tiết kiệm được thời gian mà vẫn đảm bảo độ chính xác.
1 muỗng cà phê, muỗng canh bằng bao nhiêu gam, ml?
Thực tế, muỗng cà phê và muỗng canh có nhiều kích thước khác nhau. Vì vậy người ta định danh cho chúng như sau: Muỗng cà phê là Teaspoon(tsp), muỗng canh là Tablespoon(tbsp), cốc – cup.
Theo cách tính thông thường thì cách quy đổi được tính như sau:
- 1 muỗng cà phê = 5ml (tương đương 5gam)
- 1/2 muỗng cà phê = 2,5ml (tương đương 2,5gam)
- 1 muỗng canh = 3 muỗng cà phê = 15ml (tương đương 15gam)
- 1/2 muỗng canh= 7,5ml (tương đương 7,5gam)
- 1 cốc = 250ml
Cách đổi đơn vị đo lường cup ra muỗng canh, muỗng cà phê và ml
- 1 cup = 16 muỗng canh = 48 thìa cà phê = 240 ml
- 3/4 cup = 12 muỗng canh = 36 thìa cafe = 180 ml
- 2/3 cup = 11 muỗng canh = 32 muỗng cafe = 160 ml
- 1/2 cup = 8 muỗng canh = 24 muỗng cafe = 120 ml
- 1/3 cup = 5 muỗng canh = 16 muỗng cafe = 80 ml
- 1/4 cup = 4 muỗng canh = 12 muỗng cafe = 60 ml
Cách đổi đơn vị đo lường theo gam và ml khác
- 4 tách nước = 1 l
- 2 chén nước = 1/2 l
- 1 chén nước = 1/4 l
- 1 chén = 16 muỗng canh
- 1 chén bột = 100 gam
- 1 chén bơ = 200gam
- 1 chén đường cát = 190 gam
- 1 chén đường bột = 80gam
- 1 chén bột ngô = 125 gam
- 1 quả trứng nhỏ = 50 gam
- 1 thìa bơ = 30 gam
- 1 quả táo = 150g
- 1 lát bánh mì = 30 gam
Bảng hệ thống cách đổi các nguyên liệu phổ biến trong nấu ăn và pha chế
Bột mì thường, bột mì đa dụng, bột trộn sẵn
THỂ TÍCH | TRỌNG LƯỢNG |
1 muỗng cà phê | 3gam |
1 muỗng canh | 8g |
1/4 cup | 31gam |
1/3 cup | 42gam |
1/2 cup | 62gam |
5/8 cup | 78gam |
2/3 cup | 83gam |
3/4 cup | 93gam |
1 cup | 125gam |
Các loại men nở
MEN NỞ KHÔ
(ACTIVE DRY YEAST) |
MEN TƯƠI
(FRESH YEAST) |
MEN NỞ NHANH
(INSTANT YEAST) |
1 muỗng cà phê = 2.8gam | 2 muỗng cà phê = 5.6gam | 2/3 muỗng cà phê = 2.1gam |
1 muỗng canh = 8.5gam | 2 muỗng canh = 17gam | 2/3 muỗng canh = 6.3gam |
1 cup = 136gam | 2 cup = 272 gam | 2/3 cup = 100gam |
1 gói (package) = 7gam | 1 gói (package) = 14gam | 1 gói (package) = 5gam |
Đường tinh luyện, đường nâu
THỂ TÍCH | TRỌNG LƯỢNG |
1 muỗng cà phê | 5gam |
1 muỗng canh | 14g |
1/4 cup | 50gam |
1/3 cup | 66.7gam |
1/2 cup | 100gam |
5/8 cup | 125gam |
2/3 cup | 133gam |
3/4 cup | 150gam |
1 cup | 200gam |
Đường bột
THỂ TÍCH | TRỌNG LƯỢNG |
1 muỗng cà phê | 8gam |
1 muỗng canh | 25g |
1/4 cup | 31gam |
1/3 cup | 42gam |
1/2 cup | 62.5gam |
5/8 cup | 78gam |
2/3 cup | 83gam |
3/4 cup | 94gam |
1 cup | 125gam |
Sữa chua
THỂ TÍCH | TRỌNG LƯỢNG |
1 muỗng cà phê | 5.1gam |
1 muỗng canh | 15.31g |
1/8 cup | 30.63gam |
1/4 cup | 61.25gam |
1/3 cup | 81.67gam |
3/8 cup | 91.9gam |
1/2 cup | 122.5gam |
5/8 cup | 153.12gam |
2/3 cup | 163.33gam |
3/4 cup | 183.75gam |
7/8 cup | 214.37gam |
1 cup | 245gam |
1 fl oz | 30.63gam |
Sữa tươi
THỂ TÍCH | TRỌNG LƯỢNG |
1 muỗng cà phê = 5ml | 5gam |
1 muỗng canh = 15ml | 15.1g |
1/4 cup = 60ml | 60.5gam |
1/3 cup = 80ml | 80.6gam |
1/2 cup = 120ml | 121gam |
2/3 cup = 160ml | 161gam |
3/4 cup = 180ml | 181.5gam |
1 cup = 240ml | 242 gam |
1 fl oz | 30.2gam |
Kem tươi (whipping cream)
THỂ TÍCH | TRỌNG LƯỢNG |
1 muỗng cà phê | 5gam |
1 muỗng canh | 14.5g |
1/4 cup | 58gam |
1/3 cup | 77.3gam |
1/2 cup | 122.5gam |
2/3 cup | 154.6gam |
3/4 cup | 174 gam |
1 cup | 232 gam |
1 fl oz | 29gam |
Trên đây là hướng dẫn chi tiết cách quy đổi 1 muỗng cafe bao nhiêu gam, bao nhiêu ml,…Trong nấu ăn hoặc pha chế, các bạn nhớ quy đổi chính xác để áp dụng chuẩn công thức chế biến. Từ đó tạo ra những món ăn, thức uống chuẩn vị ngon nhất.