Nghĩa chuyển là gì? Cách xác định, cho ví dụ về nghĩa chuyển

Nghĩa chuyển là khái niệm về nghĩa của từ mà chúng ta đã được tìm hiểu trong chương trình Tiếng Việt lớp 5. Hiện tượng chuyển nghĩa của từ được ứng dụng phổ biến trong văn nói và văn viết. Ở bài viết sau, hãy cùng ôn lại kiến thức về khái niệm nghĩa chuyển là gì bằng các ví dụ cụ thể nhé.

Nghĩa chuyển là gì?

Để tìm hiểu về nghĩa chuyển là gì, chúng ta cần hiểu về nghĩa gốc của từ. Nghĩa gốc là nghĩa đầu tiên hoặc nghĩa có trước, trên cơ sở nghĩa đó mà người ta xây dựng nên nghĩa chuyển.

Tìm hiểu về khái niệm nghĩa chuyển là gì
Tìm hiểu về khái niệm nghĩa chuyển là gì

Nghĩa chuyển là nghĩa được hình thành dựa trên cơ sở của nghĩa gốc, có những nét tương đồng với nghĩa gốc

Ví dụ về nghĩa chuyển của từ

* Từ mũi:

– Bộ phận cơ thể người hoặc động vật, dùng để ngửi, có đỉnh nhọn: mũi người.

– Bộ phận phía trước của phương tiện giao thông thuỷ: mũi tàu, mũi thuyền.

– Bộ phận sắc nhọn của vũ khí: mũi kim, mũi dao

Nghĩa chuyển của từ mũi
Nghĩa chuyển của từ mũi

* Từ chín:

– Các loại cây phát triển đến thời kỳ thu hoạch.

– Lương thực, thực phẩm đã được chế biến qua lửa hoặc điện: cơm chín, rau chín…

* Từ chân:

– Bộ phận dưới cùng của cơ thể người hay động vật, dùng để đi hoặc đứng: đau chân, gãy chân,…

– Bộ phận dưới cùng của các đồ vật, có tác dụng đỡ cho các bộ phận khác: chân giường, chân kiềng,…

– Bộ phận dưới cùng của đồ vật, tiếp giáp và bám vào mặt nền: chân núi, chân tường,…

Một số ví dụ cụ thể khác về nghĩa chuyển của từ

  • Nghĩa chuyển của từ ăn: ăn bám, ăn hại
  • Nghĩa chuyển của từ mắt: mắt cá nhân
  • Nghĩa chuyển của từ chạy: chạy bài, chạy deadline
  • Nghĩa chuyển của từ chân: chân bàn, chân giường
  • Nghĩa chuyển của từ nhà: nhà tôi rất đảm đang
  • Nghĩa chuyển của từ mũi: mũi thuyền, mũi câu
  • Nghĩa chuyển của từ ngọt: rét ngọt
  • Nghĩa chuyển của từ tay: tay lái lụa, tay cơ
  • Nghĩa chuyển của từ đi: cụ ấy đã đi chiều qua rồi

Nghĩa đen là gì, nghĩa bóng là gì? Phân biệt và cho ví dụ

Hiện tượng chuyển nghĩa của từ

Chỉ sự vật chuyển thành chỉ hành động

  • cá rán – rán cá
  • cái điện thoại – hãy điện thoại ngay cho anh ấy
  • cái quạt – mẹ quạt ru con ngủ

Chỉ hành động chuyển thành chỉ đơn vị

  • nắm cơm  – một nắm cơm
  • rán trứng – đĩa trứng rán
  • bó rau – một bó rau

Trên đây là những thông tin về khái niệm nghĩa chuyển là gì cùng ví dụ minh họa cụ thể. Nghĩa chuyển được ứng dụng rộng rãi trong văn nói và văn viết nên bạn cần sử dụng đúng nghĩa của từ, phù hợp với hoàn cảnh được nói đến để tránh gây hiểu nhầm.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *