Rela là gì mà cụm từ này lại được giới trẻ thường xuyên sử dụng trên mạng xã hội Facebook? Hãy cùng Palada.vn khám phá rela nghĩa là gì và rela là gì trên Facebook nhé.
Tóm tắt
Rela là gì?
Rela có nghĩa là gì? Rela là từ viết tắt là của từ tiếng Anh Relationship, dịch sang tiếng Việt là tình trạng mối quan hệ Giới trẻ Việt Nam, đặc biệt là gen Z đã lược bớt chữ cái để từ này trở nên ngắn gọn hơn, tạo điểm nhấn ấn tượng gây chú ý với mọi người nhưng lại khiến cho nhiều người không thể hiểu được ý nghĩa rela là cái gì trên Facebook.
Rela là gì trên Facebook?
Trên Facebook, trong quá trình tạo tài khoản mới hoặc thực hiện các thao tác chỉnh sửa thông tin cá nhân, có mục relationship chính là để thiết lập mối quan hệ hiện tại mà bạn đang có trong phần giới thiệu.
Bạn có thể lựa chọn các rela như đính hôn, hẹn hò, đã kết hôn, đã ly hôn, mối quan hệ phức tạp, hay thậm chí là đang có mối quan hệ mở…
Đôi khi real là gì trên Facebook được dùng với mục đích trêu đùa hoặc thả thính đánh lừa để mọi người hiểu nhầm…
Cách thay đổi rela là gì trên Facebook bằng máy tính
Bước 1: Tại trang chủ Facebook bạn chọn vào trang cá nhân ở góc phải.
Bước 2: Chọn Chỉnh sửa chi tiết tại mục Giới thiệu.
Bước 3: Tại phần Mối quan hệ, chọn biểu tượng chỉnh sửa.
Bước 4: Nhấn icon hình chiếc bút để chỉnh sửa phần Mối quan hệ.
Bước 5: Chọn trạng thái mối quan hệ cũ rồi thay đổi trạng thái trong menu vừa thả xuống.
Bước 6: Nhấn vào công cụ chọn đối tượng để thay đổi trạng thái hiển thị.
Bước 7: Chọn trạng thái rela phù hợp.
Bước 8: Nhấn Lưu để hoàn tất
Thay đổi trình trạng rela là gì trên Facebook bằng điện thoại
Bước 1: Chọn vào trang cá nhân của bạn rồi chọn Chỉnh sửa chi tiết công khai.
Bước 2: Chọn Chỉnh sửa ở Chi tiết. Thêm tình trạng mối quan hệ.
Bước 3: Chọn mối quan hệ bạn đang có. Thêm tên bạn bè Facebook nếu chọn mối quan hệ cùng với 1 người khác. Chọn thời gian kỷ niệm mối quan hệ.
Bước 4: Chọn trạng thái hiển thị (có thể là Công khai, Bạn bè hoặc chọn Tùy chỉnh). Sau đó nhấn Lưu.
Cách ẩn Rela trên Facebook
Bước 1: Tại phần Mối quan hệ trong Gia đình và các mối quan hệ, chọn công cụ tùy chỉnh đối tượng được xem.
Bước 2: Chọn mục Chỉ mình tôi để ẩn trạng thái.
Bước 4: Chọn Lưu để hoàn tất.
Cách xóa Rela trên Facebook
Bước 1: Bấm chọn trạng thái rela hiện tại trong mục Mối quan hệ.
Bước 2: Menu được thả xuống, chọn Trạng thái rồi nhấn Lưu để tình trạng. Lúc này mối quan hệ cũ sẽ tự động xóa.
Friendzone là gì? Dấu hiệu cho thấy bạn bị dính “friendzone”
Một số từ viết tắt thông dụng khác trên Facebook
– Ads: Viết tắt của “Advertising”, có nghĩa là quảng cáo. Mọi người hay nói “chạy ads” ý chỉ việc chạy quảng cáo trên Facebook.
– ATSM: Đây là từ viết tắt của “Ảo Tưởng Sức Mạnh”, ý nói những người tự tin quá mức vào bản thân.
– BRB: Viết tắt của câu “Be Right Back”, có thể hiểu là “Đợi tí, mình quay lại ngay”.
– Chủ thớt: Đọc chệch đi của từ “Chủ Thread” – chỉ người tạo chủ đề tranh luận bằng bài viết hoặc bằng bình luận trên Facebook.
– Cre: Là viết tắt của từ tiếng Anh “Create”, nghĩa là sáng tạo ra. Người dùng Facebook thường dùng từ này để trích nguồn của một bài viết, một bức ảnh hoặc thông tin nào đó.
– DM: Viết tắt của “Direct Message” – Nghĩa là nhắn tin trực tiếp.
– Đội mũ xanh: Từ xuất phát từ tiếng Trung, có ý nghĩa tương tự như “Bị cắm sừng” – ám chỉ việc bị người yêu hoặc vợ/chồng của mình đi ngoại tình với người khác.
– Ex: Từ tiếng Anh, có thể đi chung với danh từ khác để nói về những thứ mà đã cũ, hay được dùng trực tiếp để chỉ người yêu cũ.
– Gr: Từ viết tắt của “Group”, các nhóm trên Facebook.
– HF: Từ viết tắt của “Hot Face”, tức là những người dùng Facebook có sự nổi tiếng, có nhiều lượt theo dõi, bài viết đăng tải có nhiều tương tác.
– Idk: Viết tắt của “I Don’t Know” nghĩa là tôi không biết.
– Netizen: Từ ghép của “Internet” với”Citizen”, nghĩa là cư dân mạng.
– Rep: Viết tắt của từ “Reply” – nghĩa là trả lời lại.
– TTT: Từ viết tắt của cụm từ “Tương Tác Tốt”. Thường được dùng để chỉ việc tương tác qua lại với nhau, như like hay bình luận…
– Toxic: Nghĩa gốc là “Độc hại”, thường được cư dân mạng dùng để chỉ người có suy nghĩ lệch lạc, gây ảnh hưởng tiêu cực đến người khác.
– Viral: Từ tiếng Anh dịch ra nghĩa là lan tỏa, thường được cư dân mạng dùng chỉ một thứ gì đó nổi lên nhanh chóng và được nhiều người biết đến.
Như vậy với bài viết vừa rồi, Palada.vn đã cùng các bạn tìm hiểu về từ rela là gì trên Facebook, cách cài đặt rela trên Facebook cũng như 1 số từ viết tắt thông dụng khác. Chúc các bạn có những phút giây thư giãn với bài viết này và để lại comment nếu thấy bài viết hữu ích nhé.