Giải đáp: Một vạn là bao nhiêu?

Trên thế giới có nhiều đơn vị đo lường khác nhau, ít được sử dụng hiện nay, trong đó có đơn vị một vạn. Vậy một vạn là bao nhiêu? Hãy cùng tìm hiểu về các cách quy đổi đơn vị một vạn phổ biến trong bài viết sau đây!

Các đơn vị đo lường

Theo hệ đo lường thế giới, các đơn vị đo cơ bản như sau:

  • Đơn vị đo chiều dài là mét, kilomet.
  • Đơn vị đo khối lượng là gam, hiện nay thường được chuyển đổi thành kilogam.
  • Đơn vị đo nhiệt độ thường tính theo Fahrenheit (độ F) hoặc Celsius (độ C).
  • Đơn vị đo thời gian là giây, phút, giờ.
  • Đơn vị đo cường độ dòng điện là Ampe (A).
  • Đơn vị đo lường thường dùng trong hóa học là mol hay mole. Đơn vị này dùng để đo số hạt cấu thành thực thể bằng số nguyên tử, phân tử, ion, điện tử…
  • Đơn vị cơ bản dùng để đo thông số nguồn sáng là Candela.
Có nhiều đơn vị đo lường trên thế giới
Có nhiều đơn vị đo lường trên thế giới

Khái niệm 1 vạn là gì? Một vạn bằng bao nhiêu?

Vạn là một từ Hán Việt chỉ đơn vị số đếm. Bạn thường gặp cách gọi này trong các bộ phim, tiểu thuyết kiếm hiệp của Trung Quốc thời xưa như: 1 vạn quân, 1 vạn thạch lương thảo, 1 vạn chiến mã… Hiện nay, đơn vị này ít được sử dụng phổ biến như trước.

Dưới đây là bảng chuyển đổi giúp bạn dễ hiểu 1 vạn là bao nhiêu:

  • 1 vạn = 10 ngàn = 10.000 (Một vạn bằng mười ngàn)
  • 10 vạn = 100 ngàn = 100.000 (Mười vạn bằng một trăm ngàn)
  • 100 vạn = 1000 ngàn = 1.000.000 (Một trăm vạn bằng một triệu)

Dựa vào công thức trên, bạn có thể dễ dàng quy đổi đơn vị vạn sang các đơn vị thông dụng khác như ngàn, triệu…

Một số quy đổi thường thấy của 1 vạn

1 vạn tệ bằng bao nhiêu nghìn

Tệ hay còn gọi là nhân dân tệ là đơn vị tiền tệ của Trung Quốc. Theo tỷ giá của ngày hôm nay thì: 1 tệ = 3.577 đồng

Trong đó: 1 vạn tệ = 10 ngàn tệ = 10.000 tệ

Vậy 1 vạn tệ là bao nhiêu tiền Việt?

1 vạn tệ = 3.577 x 10.000 = 35.770.000 VNĐ (tức là 1 vạn tệ bằng ba mươi lăm triệu bảy trăm bảy mươi nghìn đồng)

Cách quy đổi nhân dân tệ sang việt nam đồng
Cách quy đổi nhân dân tệ sang việt nam đồng

Tham khảo: Câu rút gọn là gì? Ví dụ minh họa

1 vạn yên bằng bao nhiêu tiền Việt

Đơn vị tiền tệ của Nhật Bản được tính theo Yên. Theo tỷ giá của ngày hôm nay thì: 1 yên = 224.15 đồng

1 vạn yên = 10.000 yên

Vậy ta có công thức: 1 vạn yên = 224.15 x 10.000 = 2.241.500 VNĐ (tức là 1 vạn yên bằng hai triệu hai trăm bốn mươi mốt nghìn năm trăm đồng)

Cách quy đổi yên sang việt nam đồng
Cách quy đổi yên sang việt nam đồng

1 vạn tiền Đài Loan bằng bao nhiêu tiền Việt

Tương tự công thức tính giống như ở trên, theo tỷ giá của ngày hôm nay thì:

1 đài tệ = 812.38 đồng

1 vạn đài tệ = 10.000 đài tệ

Như vậy, 1 vạn đài tệ = 812.38 x 10.000 = 8.123.800 VNĐ (Tức là 1 vạn đài tệ bằng tám triệu một trăm hai mươi ba nghìn tám trăm đồng)

1 vạn dặm bằng bao nhiêu km

Dặm cũng là đơn vị đo lường ít được sử dụng hiện nay. Ta có công thức như sau:

1 dặm = 1.609.344 km

1 vạn dặm = 10.000 dặm

Vậy 1 vạn dặm = 1.609.344 x 10.000 = 16.093.440.000 km (tức là 1 vạn dặm bằng mười sáu tỷ không trăm chín mươi ba triệu bốn trăm bốn mươi nghìn km)

1 vạn gạch bằng bao nhiêu tiền

Để tính chính xác được giá trị của một vạn gạch, chúng ta cần căn cứ vào loại gạch. Vì mỗi loại gạch lại có một mức giá khác nhau và liên tục thay đổi theo giá thị trường. 

Cách tính tiền 1 vạn gạch
Cách tính tiền 1 vạn gạch

Để tính toán số lượng gạch, người ta thường gọi là thiên gạch, vạn gạch. Theo đó, một thiên gạch tương đương với 1.000 viên gạch. 1 vạn gạch tương đương với 10.000 viên gạch. Chúng ta sẽ tính 1 vạn gạch bằng bao nhiêu tiền dựa trên bảng giá của một đơn vị buôn bán vật liệu xây dựng sau đây.

STT Mã sản phẩm Kích thước Đơn giá/viên (VNĐ) Đơn giá/1 vạn (VNĐ)
1 Gạch đặc Tuynel 205x98x55 980 9.800.000
2 Gạch đặc, gạch lỗ cốt liệu 220x105x60 780 7.800.000
3 Gạch đặc Thạch Bàn 205x98x55 1750 17.500.000
4 Gạch Tuynel 2 lỗ 205x98x55 990 9.900.000
5 Gạch không trát 2 lỗ 210x100x60 2900 29.000.000
6 Gạch đặc không trái khổ lớn 300x150x70 26500 265.000.000
7 Gạch không trát 3 lỗ 210x100x60 5600 56.000.000
8 Gạch 6 lỗ vuông 220x150x105 3500 35.000.000
9 Gạch 6 lỗ tròn 220x150x105 3600 36.000.000
10 Gạch lát nền giả cổ 300x150x50 14500 145.000.000

Trên đây là tổng hợp kiến thức cơ bản và ví dụ minh họa cụ thể về đơn vị một vạn. Hy vọng qua bài viết này giúp các bạn biết được một vạn là bao nhiêu, cũng như cách quy đổi các đơn vị tiền tệ quốc tế 1 vạn là bao nhiêu tiền Việt Nam. Đừng quên truy cập trang web: palada.vn để tìm hiểu thêm nhiều thông tin bổ ích nữa nhé!

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *