Km là đơn vị đo độ dài được sử dụng phổ biến nhất hiện nay. 1m bằng bao nhiêu km? 1km bằng bao nhiêu m, mm, cm, dm, hm, dặm,…? Bài viết dưới đây, Palada.vn sẽ hướng dẫn các bạn cách quy đổi km ra các đơn vị đo khác cực nhanh chóng để thuận tiện cho việc đo đạc, tính toán của mình nhé.
Tóm tắt
1km bằng bao nhiêu m, mm, cm, dm?
Kilomet hay còn gọi là cây số, là đơn vị đo chiều dài lớn nhất thuộc hệ mét, trong Hệ thống đo lường SI và được sử dụng bởi Văn phòng Cân đo Quốc tế. Kilomet được sử dụng để đo khoảng cách trên đất liền, nhất là trong lĩnh vực giao thông và quy hoạch.
1km bằng 1000m, đơn vị diện tích và thể tích tương ứng của km lần lượt là kilomet vuông (km2) và kilomet khối (km3).
Cách phát âm đơn vị km ở một số quốc gia sẽ có sự khác nhau: Ở Anh người ta phát âm là “k” (/ k eɪ /) còn ở Mỹ có tiếng lóng là klick.
Các đơn vị đo độ dài theo thứ tự từ nhỏ đến lớn là: mm < cm < dm < hm < km < dặm, ta có:
- 1 km = 1000 m
- 1 km = 100000 cm
- 1 km = 1000000 mm
- 1 km = 100 dm
- 1 km = 10 hm
- 1 km = 0.6137 dặm
Cách quy đổi km theo các hệ đo lường
Hệ đo lường Anh/Mỹ
- 1km = 0.62137 dặm (mile)
- 1km = 4.97 furlong
- 1km = 39,370 inch (”)
- 1km = 1,093.61 yard (yd)
- 1km = 3,280.84 feet/foot (ft)
Đơn vị hàng hải
- 1km = 0.54 hải lý (dặm biển)
- 1km = 546.8 sải (fathom)
Đơn vị thiên văn
- 1km = 3.24×10-14 Parsec (pc)
- 1km = 1.06×10-13 năm ánh sáng
- 1km = 6.68×10-9 đơn vị thiên văn (AU)
- 1km = 5.56×10-8 phút ánh sáng
- 1km = 3.34×10-6 giây ánh sáng
Đơn vị đồ họa
- 1km = 3,779,528 pixel (px)
- 1km = 2,834,644 point (pt)
- 1km = 236,220 pica (p)
Cách đổi km bằng công cụ chuyển đổi
Dùng google
Bạn truy cập vào trang chủ Google.com và gõ vào ô tìm kiếm.
Ví dụ: bạn muốn đổi 1 dm sang km thì gõ “1 km to m” và nhấn Enter.
Tương tự,
- Quy đổi 1km bằng bao nhiêu m thì gõ “1 km to m”
- Quy đổi 1km bằng bao nhiêu cm thì gõ “1 km to m”
- Quy đổi 10km bằng bao nhiêu m thì gõ “10 km to m”
- Quy đổi 5km bằng bao nhiêu m thì gõ “5 km to m”
- Quy đổi 1km bằng bao nhiêu mét vuông thì gõ “1 km to m2”
- Quy đổi 1km bằng bao nhiêu dm thì gõ “1 km to dm”
- Quy đổi 100m bằng bao nhiêu km thì gõ “100m to km”
- Quy đổi 1km bằng bao nhiêu mm thì gõ “1 km to mm”
Dùng công cụ Convert Word
Bước 1: Bạn truy cập vào website Convert World: https://www.convertworld.com/vi/
Bước 2: Nhập lượng muốn chuyển => Chọn đơn vị là Kilomet (km)
Để biết 1km đổi sang các đơn vị đo lường hệ thiên văn, hàng hải, đồ họa hoặc hệ đo lường Anh, Mỹ bạn hãy nhấn vào Chuyển đổi mở rộng nhé.
Bảng quy đổi đơn vị đo km
Bảng tra cứu chuyển đổi từ km sang dm, mét, hectomet, dặm
Km | Dm | Mét | Hm | Dặm |
1 | 10000 | 1000 | 10 | 0.621 |
2 | 20000 | 2000 | 20 | 1.242 |
3 | 30000 | 3000 | 30 | 1.863 |
4 | 40000 | 4000 | 40 | 2.484 |
5 | 50000 | 5000 | 50 | 3.105 |
6 | 60000 | 6000 | 60 | 3.726 |
7 | 70000 | 7000 | 70 | 4.347 |
8 | 80000 | 8000 | 80 | 4.968 |
9 | 90000 | 9000 | 90 | 5.589 |
10 | 100000 | 100 | 100 | 6.21 |
Với những thông tin trên đây, hẳn các bạn đã có thể biết cách chuyển đổi đơn vị đo km sang các đơn vị đo khác thật nhanh chóng và chính xác. Việc chuyển đổi đơn vị có tính ứng dụng thực tiễn cao. Vì vậy, chúng ta cần trang bị những kiến thức cơ bản về cách chuyển đổi các đơn vị đo lường để giảm thiểu tối đa sai sót.