520 là gì? Ý nghĩa con số 555, 9420, 1314 trong tiếng Trung

Trong tiếng Trung Quốc mỗi con số lại có một ý nghĩa khác nhau nên đã được giới trẻ sử dụng làm mật mã tình yêu. Trào lưu này đã lan sang cả cộng đồng mạng Việt Nam với con số tiêu biểu là 520. Vậy 520 nghĩa là gì? Hãy cùng theo dõi bài viết sau để hiểu rõ hơn về ý nghĩa của dãy số này nhé!

520 là gì trong tiếng Trung? Nguồn gốc của việc dùng số làm mật mã

Người Trung Quốc sử dụng chữ Hán thuộc kiểu chữ tượng hình có nhiều nét, các chữ cũng không có quy luật hay cách ghép vần nên thường viết rất lâu. Vì vậy, trong thời đại công nghệ, nhiều bạn trẻ Trung Quốc thích dùng giọng nói hoặc con số mật mã để nhắn tin trò chuyện với bạn bè, người yêu của mình.

Đặc biệt, để biểu đạt lời ngọt ngào, tình cảm, người ta hay sử dụng các con số để có sự tế nhị, hàm ý. Các con số có cách đọc gần giống một từ nào đó sẽ được ghép lại sử dụng để làm mật mã.

520 là gì trong tiếng Trung?

Người Trung Quốc sử dụng chữ Hán thuộc kiểu chữ tượng hình có nhiều nét, các chữ cũng không có quy luật hay cách ghép vần nên thường viết rất lâu. Vì vậy, trong thời đại công nghệ, nhiều bạn trẻ Trung Quốc thích dùng giọng nói hoặc con số mật mã để nhắn tin trò chuyện với bạn bè, người yêu của mình.

Đặc biệt, để biểu đạt lời ngọt ngào, tình cảm, người ta hay sử dụng các con số để có sự tế nhị, hàm ý. Các con số có cách đọc gần giống một từ nào đó sẽ được ghép lại sử dụng để làm mật mã.

Đỗ nghèo khỉ là gì? Thằng đỗ nghèo khỉ có nghĩa là gì?

Ý nghĩa các con số mật mã tình yêu

520 có nghĩa là gì?

520 ý nghĩa là gì? 520 nghĩa là Anh yêu em hay là Em yêu anh, đây là một trong những con số trong được các bạn trẻ ưa chuộng để thể hiện tình cảm của mình với ai đó. Bạn cũng có thể sử dụng 521 để thay thế cho 520 với nghĩa tương đương.

520 trong tiếng Trung đọc là wũ èr líng, 521 được đọc là wũ èr yī gần giống với wõ ai nỉ (我 爱 你 ) nghĩa là Anh yêu em hoặc Em yêu anh.

520 là ngày gì?

Người Trung Quốc thường đọc ngày tháng theo thứ tự năm – tháng – ngày. “520” là tháng 5 ngày 20.

520 là ngày lễ dành cho phụ nữ và 521 là ngày lễ dành cho nam giới. Vào ngày 20/5, những người đàn ông sẽ nói “520” với người phụ nữ mình yêu. Sang ngày 21 tháng 5, những cô gái đã nhận được lời tỏ tình có thể hồi đáp bằng “521” tức là “em đồng ý”, “em yêu anh”.

Có thể nói ngày 20 tháng 5 hàng năm là ngày lễ tình nhân của các bạn trẻ Trung Quốc. Bên cạnh hai ngày lễ dành cho tình nhân khác như ngày lễ tình nhân truyền thống của Trung Quốc Thất tịch 7/7 Âm lịch và ngày lễ tình nhân Valentine 14/2.

Ngày nay, ngày 20/5 là ngày để phái mạnh bày tỏ tình yêu với người con gái của mình. Điều đó có nghĩa là các chị em phụ nữ sẽ mong đợi nhận được quà hoặc hồng bao vào ngày này. Ngày 20/5 cũng hay được người Trung Quốc lựa chọn để tổ chức lễ cưới hoặc là đi đăng ký kết hôn.

530 là gì?

530 là dãy số có nghĩa là Anh nhớ em hoặc Em nhớ anh. 530 trong tiếng Trung Quốc đọc là wũ sān líng gần tương tự wõ xiãng nĩ (我想你) nghĩa là Anh nhớ em hoặc Em nhớ anh.

9420 là gì?

9420 là  jiũ sì èr lín đọc gần giống với Jiù shì ài nĩ (就是爱你 – Chính là yêu em).

1314 là gì?

Để thề hẹn suốt đời với người mà bạn yêu thương, bạn hãy gửi cho người đó dãy số 1314.

1314 trong tiếng Trung đọc là yīsān yīsì, gần giống với yīshēng yīshì (一生一世 ) có nghĩa là một đời một kiếp.

1314 là gì?

930 là gì?

930 được sử dụng để nói nên nỗi nhớ của ai đó với người yêu, đọc là jiũ sān líng tượng tự cách đọc hão xiãng nĩ (好想你) có nghĩa là nhớ anh/em mất rồi.

9277 là gì?

9277 cũng là một trong những dãy số mật mã tình yêu được sử dụng phổ biến, có nghĩa là Thích hôn.

Bởi vì 9277 đọc là jiũ èr qīqī đồng âm với cách đọc của Yêu và Hôn 就爱亲亲 (jiù ài qīn qīn).

555 là gì?

555 đọc là wũ wũ wũ gần giống với cách đọc của 呜呜呜 (wū wū wū) là Hu hu hu. Đây là mật mã bạn có thể gửi kèm icon mặt mếu cho người yêu hoặc bạn bè thân để thể hiện cảm xúc của mình.

8084 là gì?

Bạn có thể gọi bạn gái mình với mật mã tình yêu 8084 nghĩa là Em yêu.

Khác với các con số ở trên, 8084 không có phiên âm trong tiếng Trung giống câu nói nào cả mà do 8084 có cách viết gần giống với BABY, đây vốn là cách gọi thân mật dành cho người mình yêu, thể hiện sự cưng chiều với họ.

9213 là gì?

9213 là cách người ta thể hiện mong muốn Yêu em/anh 1 đời. Bởi vì, 9213 đọc là jiũ èr yī sān, tương tự với Zhōng’ài yīshēng (钟爱一生).

910 là gì?

Để khẳng định người ấy là duy nhất, bạn hãy sử dụng con số 910 để gửi cho người mình yêu.

910 đọc là jiũ yī líng, gần giống với cách đọc của 就依你 phiên âm là Jiù yī nĩ có nghĩa là Chính là em.

886 là gì?

Nếu muốn chào tạm biệt ai đó, bạn hãy gửi cho người đó dãy số 886. Bởi vì số 886 được phiên âm là bā bā liù đọc gần giống như từ 拜拜啦 (bài bài lā) nghĩa là Tạm biệt.

837 là gì?

837 là một cách nói của từ Đừng giận, nếu vô tình bạn khiến người kia giận dỗi và muốn xin lỗi. 837 đọc trong tiếng Trung là bā sān qī, tương tự như cách đọc bié shēngqì của từ 别生气.

920 là gì?

Nếu bạn muốn tỏ tình với một ai đó, bạn có thể sử dụng 920 với nghĩa Chỉ yêu em.

Vì 920 có cách đọc là jiũ èr líng, gần giống như 就爱你 (phiên âm là Jiù ài nĩ).

9494 là gì?

9494 được phiên âm jiũ sì jiũ sì gần giống cách đọc jiù shì jiù shì của từ 就是就是. Nên 9494 được các bạn trẻ sử dụng với ý nghĩa là Đúng vậy, đúng vậy.

88 là gì?

Số 88 tương tự với số 886, đều có nghĩa là Tạm biệt.

88 phiên âm là bā bā, tương tự với cách đọc của từ 拜拜 là bài bài.

81176 là gì?

Con số 81176 cũng được những cặp đôi thường sử dụng với ý nghĩa là Bên nhau.

Trong đó thì 88176 có cách đọc là bā yīyī qī liù, đọc chệch đi một chút sẽ thành Zài yī qĩ le (在一起了) với ý nghĩa là bên nhau. 

7456 là gì?

Khi ai đó làm bạn bực mình, bạn có thể gửi cho người đó con số 7456. Bởi vì 7456 trong tiếng Trung có cách đọc là qī sì wũ liù, gần giống với cách đọc của 气死我啦 (qì sĩ wõ lā) nghĩa là Tức muốn chết đi được. 

502 là gì?

Khi người yêu gửi bạn tin nhắn với con số 502 thì bạn đừng tưởng cô ấy nhờ mua keo con voi mà nên chuẩn bị tinh thần cho một món quà cực lớn đi vì bạn sắp làm bố rồi đó. 502 trong tiếng Trung nghĩa là Em có thai rồi, là một bé trai! (我怀孕了,是个男孩!). Nguồn gốc của dãy số mật mã này là do cách đọc đồng âm, trong đó 5 là 我 (tôi), 0 là  怀孕了 (có thai rồi), 2 là 儿 (con trai).

Các con số mật mã khác

  • 2014 nghĩa là Yêu em mãi mãi, đọc gần giống ài nĩ yí shì (爱你一世).
  • 8013 có nghĩa là Bên em một đời, đọc gần giống bàn nĩ yīshēng (伴你一生).
  • 81176 nghĩa là Bên nhau, cách đọc gần giống với zài yīqĩle (在一起了).
  • 9213 nghĩa là Yêu em suốt đời, đọc gần giống với Zhōng’ài yīshēng (钟爱一生).
  • 9240 nghĩa là Yêu nhất là em, đọc gần giống với Zuì ài shì nĩ (最爱是你).
  • 902535 có nghĩa là Mong em, yêu em, nhớ em đọc gần giống với Qiú nĩ ài wõ xiãng wõ (求你爱我想我).

Bảng tra cứu ý nghĩa các con số mật mã trong tiếng Trung

Ý nghĩa các số từ 0 đến 9

Số Ý nghĩa Tiếng Trung
0 Anh, em (ngôi thứ nhất)
1 Muốn
2 Yêu
3 Nhớ, sinh 想, 生
4 Thế gian, đời người
5 Anh, em (ngôi thứ 2)
6 Lộc 禄, 牛
7 Hôn
8 Phát, ôm, bên cạnh 发, 抱
9 Vĩnh cửu 就, 久

Chu pa pi nha nhố nghĩa là gì trên Facebook?

Ý nghĩa các mật mã tình yêu bắt đầu bằng số 0

Số mật mã Ý nghĩa Tiếng Trung
065 Tha lỗi cho tôi 原谅我

Yuán liàng Wõ

096 Bạn tìm tôi à? 你找我

nĩ zhão Wõ

098 Anh hãy đi đi 你走吧

nĩ zõu ba

02825 Em có yêu anh không? 你爱不爱我

nĩ ài bù ài wõ

0437 Mày là đồ điên 你是神经

nĩ shì shén jīng

04527 Em là vợ của anh 你是我爱妻

nĩ shì wõ ài qī

04535 Em có nhớ anh không? 你是否想我

nĩ shì fõu xiãng wõ

04551 Em là duy nhất trong anh 你是我唯一

nĩ shì Wõ wéiyī

0456 Em là của anh 你是我的

nĩ shì Wõ de

0457 Em là vợ tôi 你是我妻

nĩ shì Wõ qī

Ý nghĩa các mật mã tình yêu bắt đầu bằng số 1

Số mật mã Ý nghĩa Tiếng Trung
1314 1 đời 1 kiếp 一生一世

Yī shēng yī shì

1711 Một lòng một dạ 一心一意

Yī xīn yī yì

1920 Vẫn luôn yêu anh 依旧爱你

Yī jiù ài nĩ

1930 Vẫn luôn nhớ anh 依旧想你

Yī jiù xiãng nĩ

1314920 Một đời một kiếp chỉ yêu mình em 一生一世就爱你

Yī shēng yī shì jiù ài nĩ

1392010 Cả đời chỉ yêu mình em 一生就爱你一个

yīshēng jiù ài nĩ yīgè

Ý nghĩa các mật mã tình yêu bắt đầu bằng số 2

Số mật mã Ý nghĩa Tiếng Trung
200 Quá yêu em 爱你哦

Ài nĩ o

230 Yêu em đến chết đi được 爱死你

ài sĩ nĩ

246 Đói muốn chết đi được 饿死了

è sĩle

282 Em có đói không? 饿不饿

è bù è

2037 Anh đau lòng vì em 为你伤心

wèi nĩ shāng xīn

20110 Yêu em hẳn 110 năm 爱你一百一十年

ài nĩ yī bãi yī shí nián

20184 Yêu em cả đời 爱你一辈子

ài nĩ yī bèi zi

20609 Mãi mãi yêu em 爱你到永久

ài nĩ dào yõng jiũ

Ý nghĩa các mật mã tình yêu bắt đầu bằng số 3

Số mật mã Ý nghĩa Tiếng Trung
300 Nhớ em nhiều quá 想你哦

Xiãng nĩ o

360 Anh nhớ em 想念你

xiãngniàn nĩ

3013 Nhớ em cả một đời 想你一生

xiãng nĩ yī shēng

3399 Yêu em lâu dài vĩnh viễn 长长久久

chángcháng jiũjiũ

Ý nghĩa các mật mã tình yêu bắt đầu bằng số 4

Số mật mã Ý nghĩa Tiếng Trung
48 Đúng rồi đấy 是吧

Shì ba

460 Anh nhớ em 想念你

Xiãngniàn nĩ

4456 Vội vàng quay lại 速速回来

Sù sù huí lái

4980 Chỉ vì em 只有为你

Zhĩ yõu wéi nĩ

440295 Cám ơn em vì đã yêu anh 谢谢你爱过我

Xièxiè nĩ àiguò Wõ

447735 Anh nghĩ về em từng giây từng phút 时时刻刻想我

Shí shí kè kè xiãng Wõ

Ý nghĩa các mật mã tình yêu bắt đầu bằng số 5

Số mật mã Ý nghĩa Tiếng Trung
507680 Anh nhất định sẽ tán được em 我一定要追你

Wõ yīdìng yào zhuī nĩ

510 Anh có ý với em đấy 我依你

Wõ yī nĩ

51020 Anh tất nhiên là yêu em 我依然爱你

Wõ yīrán ài nĩ

51095 Anh muốn em được gả cho anh 我要你嫁我

Wõ yào nĩ jià Wõ

51396 Anh muốn đi ngủ 我要睡觉了

Wõ yào shuìjiàole

514 Không có ý gì đâu 无意思

Wú yìsi

515206 Anh không còn yêu em nữa rồi 我已不爱你了

Wõ yĩ bù ài nĩle.

518420 Anh cả đời này yêu em 我一辈子爱你

Wõ yībèizi ài nĩ

520 là gì Anh yêu em/em yêu anh 我爱你

Wõ ài nĩ

5201314 Anh yêu em 1 đời 1 kiếp 我爱你一生一世

Wõ ài nĩ yīshēng yīshì

52094 Anh yêu em đến lúc chết 我爱你到死

Wõ ài nĩ dào sĩ

521 Anh nguyện yêu em 我愿意

Wõ yuàn yì

52306 Anh yêu em mất rồi 我爱上你了

Wõ ài shàng nĩ le

5240 Người anh yêu chính là em 我爱是你

Wõ ài shì nĩ

52460 Anh yêu em đến chết mất 我爱死你了

Wõ ài sĩ nĩle

5260 Anh đang thầm yêu em 我暗恋你

Wõ ànliàn nĩ

530 Anh thấy nhớ em 我想你

Wõ xiãng nĩ

5366 Anh muốn nói chuyện với em 我想聊聊

Wõ xiãng liáo liáo

5376 Em giận rồi đấy 我生气了

Wõ shēng qì le

53719 Anh đã nặng tình rồi 我深情依旧

Wõ shēnqíng yījiù

53770 Anh muốn được hôn em 我想亲亲你

Wõ xiãng qīn qīn nĩ

53782 Anh có tâm trạng không tốt 我心情不好

Wõ xīnqíng bù hão

53880 Anh muốn được ôm em 我想抱抱你

Wõ xiãng bào bào nĩ

53980 Em đang muốn đánh anh  我想揍扁你

Wõ xiãng zòu biãn nĩ

540086 Em là bạn gái anh 我是你女朋友

Wõ shì nĩ nũ péngyõu

5406 Em là của anh 我是你的

Wõ shì nĩ de

5420 Anh chỉ yêu mình em 我只爱你

Wõ zhĩ ài nĩ

54335 Không có việc gì thì cũng chỉ nghĩ đến em 无事想想我

Wú shì xiãng xiãng Wõ

543720 Anh yêu em rất thật lòng 我是真心爱你

Wõ shì zhēnxīn ài nĩ

54430 Anh lúc nào cũng chỉ nghĩ đến em 我时时想你

Wõ shí shí xiãng nĩ

5452830 Không có lúc nào là anh không nhớ đến em 无时无刻不想你

Wú shí wú kè bù xiãng nĩ.

546 Anh thua rồi 我输了

Wõ shūle

5460 Anh thấy nhớ em 我思念你

Wõ sīniàn nĩ

5490 Anh đang đi tìm em 我去找你

Wõ qù zhão nĩ

54920 Anh luôn luôn yêu em 我始终爱你

Wõ shĩzhōng ài nĩ

555 Hu Hu Hu (tiếng khóc) 呜呜呜

Wū wū wū

55646 Anh buồn chết mất thôi 我无聊死了

Wõ wúliáo sĩ le

5620 Anh rất rất yêu em 我很爱你

Wõ hěn ài nĩ

5360 Em thấy nhớ anh 我想念你

Wõ xiãngniàn nĩ

5630 Em rất rất nhớ anh 我很想你

Wõ hěn xiãng nĩ

564335 Lúc nào buồn thì nhớ đến em 无聊时想想我

Wúliáo shí xiãng xiãng Wõ

570 Em giận anh rồi 我气你

Wõ qì nĩ

57350 Anh chỉ quan tâm đến mình em 我只在乎你

Wõ zhĩ zàihū nĩ

57386 Anh đã đi làm rồi 我去上班了

Wõ qù shàngbānle

57410 Trái tim anh thuộc về em 我心属于你

Wõ xīn shũyú nĩ

58 Chúc em ngủ ngon 晚安

Wãn’ān

584520 Anh thề anh yêu em 我发誓我爱你

Wõ fāshì Wõ ài nĩ

586 Anh không đến được 我不来

Wõ bù lái

587 Anh xin lỗi em 我抱歉

Wõ bàoqiàn

5871 Anh không để tâm 我不介意

Wõ bù jièyì

59240 Người anh yêu nhất chính là em 我最爱是你

Wõ zuì ài shì nĩ

59420 Anh chỉ yêu mỗi em 我就是爱你

Wõ jiùshì ài nĩ

59520 Anh mãi yêu em 我永远爱你

Wõ yõngyuãn ài nĩ

596 Anh đi nhé 我走了

Wõ zõule

517230 Anh yêu em mất rồi 我已经爱上你

Wõ yĩjīng ài shàng nĩ

5170 Anh muốn cưới em 我要娶你

Wõ yào qũ nĩ

5209484 Em yêu anh thì đúng là ngốc 我爱你就是白痴

Wõ ài nĩ jiùshì báichī

Ý nghĩa các mật mã tình yêu bắt đầu bằng số 6

Số mật mã Ý nghĩa Tiếng Trung
609 Mãi mãi 到永久

Dào yõngjiũ

6868 Chạy thôi chạy thôi 溜吧溜吧

liū ba liū ba

687 Anh xin lỗi 对不起

duìbùqĩ

6699 Thuận buồm xuôi gió 顺顺利利

shùn shùn lì lì

Ý nghĩa các mật mã tình yêu bắt đầu bằng số 7

Số mật mã Ý nghĩa Tiếng Trung
70345 Xin em hãy tin ở anh 请你相信我

Qĩng nĩ xiāng xìn Wõ

706 Em dậy đi 起来吧

Qĩ lái ba

7087 Xin em đừng đi mà 请你别走

qĩng nĩ bié zõu

721 Hôn em 亲爱你

qīn’ài nĩ

7319 Năm dài tháng rộng, ý chỉ mãi mãi 天长地久

Tiān cháng dì jiũ

740 Chọc tức em à 气死你

qì sĩ nĩ

756 Hãy hôn anh đi 亲我啦

qīn Wõ la

770880 Hôn em, ôm em 亲亲你抱抱你

qīn qīn nĩ bào bào nĩ

Ý nghĩa các mật mã tình yêu bắt đầu bằng số 8

Số mật mã Ý nghĩa Tiếng Trung
8006 Kệ anh đấy 不理你了

bù lĩ nĩ le

8013 Bên em một đời 伴你一生

bàn nĩ yī shēng

8074 Chọc tức anh à 把你气死

bã nĩ qì sĩ

825 Đừng có yêu anh 别爱我

bié ài Wõ

865 Đừng làm em bực 别惹我

bié rě Wõ

898 Chia tay đi 分手吧

Fēnshõu ba

Ý nghĩa các mật mã tình yêu bắt đầu bằng số 9

Số mật mã Ý nghĩa Tiếng Trung
910 Có gì cũng nghe theo em hết 就依你

Jiù yī nĩ

9089 Xin em đừng đi mà 求你别走

qiú nĩ bié zõu

918 Cố lên 加油吧

jiāyóu ba

920 Chỉ yêu mỗi em 就爱你

jiù ài nĩ

9240 Anh yêu em nhất 最爱是你

zuì ài shì nĩ

930 Anh nhớ em quá 好想你

hão xiãng nĩ

93110 Anh rất muốn gặp em 好想见见你

hão xiãngjiàn jiàn nĩ

95 Cứu tôi với 救我

jiù Wõ

987 Xin lỗi anh/em 对不起

duìbùqĩ

Trên đây là phần giải đáp thắc mắc 520 là gì cùng với ý nghĩa các con số khác trong tiếng Trung. Nếu như thấy hữu ích bạn hãy chia sẻ bài viết để mọi người cùng tham khảo và hãy để lại bình luận bên dưới nếu như có gì chưa hiểu hết nhé. Palada.vn sẽ giải đáp cho bạn cũng như có thêm nhiều bài viết nữa, hãy chú ý theo dõi nhé.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *