Trong tiếng Trung Quốc mỗi con số lại có một ý nghĩa khác nhau nên đã được giới trẻ sử dụng làm mật mã tình yêu. Trào lưu này đã lan sang cả cộng đồng mạng Việt Nam với con số tiêu biểu là 520. Vậy 520 nghĩa là gì? Hãy cùng theo dõi bài viết sau để hiểu rõ hơn về ý nghĩa của dãy số này nhé!
Tóm tắt
- 1 520 là gì trong tiếng Trung? Nguồn gốc của việc dùng số làm mật mã
- 2 Ý nghĩa các con số mật mã tình yêu
- 2.1 520 có nghĩa là gì?
- 2.2 520 là ngày gì?
- 2.3 530 là gì?
- 2.4 9420 là gì?
- 2.5 1314 là gì?
- 2.6 930 là gì?
- 2.7 9277 là gì?
- 2.8 555 là gì?
- 2.9 8084 là gì?
- 2.10 9213 là gì?
- 2.11 910 là gì?
- 2.12 886 là gì?
- 2.13 837 là gì?
- 2.14 920 là gì?
- 2.15 9494 là gì?
- 2.16 88 là gì?
- 2.17 81176 là gì?
- 2.18 7456 là gì?
- 2.19 502 là gì?
- 2.20 Các con số mật mã khác
- 3 Bảng tra cứu ý nghĩa các con số mật mã trong tiếng Trung
- 3.1 Ý nghĩa các số từ 0 đến 9
- 3.2 Ý nghĩa các mật mã tình yêu bắt đầu bằng số 0
- 3.3 Ý nghĩa các mật mã tình yêu bắt đầu bằng số 1
- 3.4 Ý nghĩa các mật mã tình yêu bắt đầu bằng số 2
- 3.5 Ý nghĩa các mật mã tình yêu bắt đầu bằng số 3
- 3.6 Ý nghĩa các mật mã tình yêu bắt đầu bằng số 4
- 3.7 Ý nghĩa các mật mã tình yêu bắt đầu bằng số 5
- 3.8 Ý nghĩa các mật mã tình yêu bắt đầu bằng số 6
- 3.9 Ý nghĩa các mật mã tình yêu bắt đầu bằng số 7
- 3.10 Ý nghĩa các mật mã tình yêu bắt đầu bằng số 8
- 3.11 Ý nghĩa các mật mã tình yêu bắt đầu bằng số 9
520 là gì trong tiếng Trung? Nguồn gốc của việc dùng số làm mật mã
Người Trung Quốc sử dụng chữ Hán thuộc kiểu chữ tượng hình có nhiều nét, các chữ cũng không có quy luật hay cách ghép vần nên thường viết rất lâu. Vì vậy, trong thời đại công nghệ, nhiều bạn trẻ Trung Quốc thích dùng giọng nói hoặc con số mật mã để nhắn tin trò chuyện với bạn bè, người yêu của mình.
Đặc biệt, để biểu đạt lời ngọt ngào, tình cảm, người ta hay sử dụng các con số để có sự tế nhị, hàm ý. Các con số có cách đọc gần giống một từ nào đó sẽ được ghép lại sử dụng để làm mật mã.
Người Trung Quốc sử dụng chữ Hán thuộc kiểu chữ tượng hình có nhiều nét, các chữ cũng không có quy luật hay cách ghép vần nên thường viết rất lâu. Vì vậy, trong thời đại công nghệ, nhiều bạn trẻ Trung Quốc thích dùng giọng nói hoặc con số mật mã để nhắn tin trò chuyện với bạn bè, người yêu của mình.
Đặc biệt, để biểu đạt lời ngọt ngào, tình cảm, người ta hay sử dụng các con số để có sự tế nhị, hàm ý. Các con số có cách đọc gần giống một từ nào đó sẽ được ghép lại sử dụng để làm mật mã.
Ý nghĩa các con số mật mã tình yêu
520 có nghĩa là gì?
520 ý nghĩa là gì? 520 nghĩa là Anh yêu em hay là Em yêu anh, đây là một trong những con số trong được các bạn trẻ ưa chuộng để thể hiện tình cảm của mình với ai đó. Bạn cũng có thể sử dụng 521 để thay thế cho 520 với nghĩa tương đương.
520 trong tiếng Trung đọc là wũ èr líng, 521 được đọc là wũ èr yī gần giống với wõ ai nỉ (我 爱 你 ) nghĩa là Anh yêu em hoặc Em yêu anh.
520 là ngày gì?
Người Trung Quốc thường đọc ngày tháng theo thứ tự năm – tháng – ngày. “520” là tháng 5 ngày 20.
520 là ngày lễ dành cho phụ nữ và 521 là ngày lễ dành cho nam giới. Vào ngày 20/5, những người đàn ông sẽ nói “520” với người phụ nữ mình yêu. Sang ngày 21 tháng 5, những cô gái đã nhận được lời tỏ tình có thể hồi đáp bằng “521” tức là “em đồng ý”, “em yêu anh”.
Có thể nói ngày 20 tháng 5 hàng năm là ngày lễ tình nhân của các bạn trẻ Trung Quốc. Bên cạnh hai ngày lễ dành cho tình nhân khác như ngày lễ tình nhân truyền thống của Trung Quốc Thất tịch 7/7 Âm lịch và ngày lễ tình nhân Valentine 14/2.
Ngày nay, ngày 20/5 là ngày để phái mạnh bày tỏ tình yêu với người con gái của mình. Điều đó có nghĩa là các chị em phụ nữ sẽ mong đợi nhận được quà hoặc hồng bao vào ngày này. Ngày 20/5 cũng hay được người Trung Quốc lựa chọn để tổ chức lễ cưới hoặc là đi đăng ký kết hôn.
530 là gì?
530 là dãy số có nghĩa là Anh nhớ em hoặc Em nhớ anh. 530 trong tiếng Trung Quốc đọc là wũ sān líng gần tương tự wõ xiãng nĩ (我想你) nghĩa là Anh nhớ em hoặc Em nhớ anh.
9420 là gì?
9420 là jiũ sì èr lín đọc gần giống với Jiù shì ài nĩ (就是爱你 – Chính là yêu em).
1314 là gì?
Để thề hẹn suốt đời với người mà bạn yêu thương, bạn hãy gửi cho người đó dãy số 1314.
1314 trong tiếng Trung đọc là yīsān yīsì, gần giống với yīshēng yīshì (一生一世 ) có nghĩa là một đời một kiếp.
930 là gì?
930 được sử dụng để nói nên nỗi nhớ của ai đó với người yêu, đọc là jiũ sān líng tượng tự cách đọc hão xiãng nĩ (好想你) có nghĩa là nhớ anh/em mất rồi.
9277 là gì?
9277 cũng là một trong những dãy số mật mã tình yêu được sử dụng phổ biến, có nghĩa là Thích hôn.
Bởi vì 9277 đọc là jiũ èr qīqī đồng âm với cách đọc của Yêu và Hôn 就爱亲亲 (jiù ài qīn qīn).
555 là gì?
555 đọc là wũ wũ wũ gần giống với cách đọc của 呜呜呜 (wū wū wū) là Hu hu hu. Đây là mật mã bạn có thể gửi kèm icon mặt mếu cho người yêu hoặc bạn bè thân để thể hiện cảm xúc của mình.
8084 là gì?
Bạn có thể gọi bạn gái mình với mật mã tình yêu 8084 nghĩa là Em yêu.
Khác với các con số ở trên, 8084 không có phiên âm trong tiếng Trung giống câu nói nào cả mà do 8084 có cách viết gần giống với BABY, đây vốn là cách gọi thân mật dành cho người mình yêu, thể hiện sự cưng chiều với họ.
9213 là gì?
9213 là cách người ta thể hiện mong muốn Yêu em/anh 1 đời. Bởi vì, 9213 đọc là jiũ èr yī sān, tương tự với Zhōng’ài yīshēng (钟爱一生).
910 là gì?
Để khẳng định người ấy là duy nhất, bạn hãy sử dụng con số 910 để gửi cho người mình yêu.
910 đọc là jiũ yī líng, gần giống với cách đọc của 就依你 phiên âm là Jiù yī nĩ có nghĩa là Chính là em.
886 là gì?
Nếu muốn chào tạm biệt ai đó, bạn hãy gửi cho người đó dãy số 886. Bởi vì số 886 được phiên âm là bā bā liù đọc gần giống như từ 拜拜啦 (bài bài lā) nghĩa là Tạm biệt.
837 là gì?
837 là một cách nói của từ Đừng giận, nếu vô tình bạn khiến người kia giận dỗi và muốn xin lỗi. 837 đọc trong tiếng Trung là bā sān qī, tương tự như cách đọc bié shēngqì của từ 别生气.
920 là gì?
Nếu bạn muốn tỏ tình với một ai đó, bạn có thể sử dụng 920 với nghĩa Chỉ yêu em.
Vì 920 có cách đọc là jiũ èr líng, gần giống như 就爱你 (phiên âm là Jiù ài nĩ).
9494 là gì?
9494 được phiên âm jiũ sì jiũ sì gần giống cách đọc jiù shì jiù shì của từ 就是就是. Nên 9494 được các bạn trẻ sử dụng với ý nghĩa là Đúng vậy, đúng vậy.
88 là gì?
Số 88 tương tự với số 886, đều có nghĩa là Tạm biệt.
88 phiên âm là bā bā, tương tự với cách đọc của từ 拜拜 là bài bài.
81176 là gì?
Con số 81176 cũng được những cặp đôi thường sử dụng với ý nghĩa là Bên nhau.
Trong đó thì 88176 có cách đọc là bā yīyī qī liù, đọc chệch đi một chút sẽ thành Zài yī qĩ le (在一起了) với ý nghĩa là bên nhau.
7456 là gì?
Khi ai đó làm bạn bực mình, bạn có thể gửi cho người đó con số 7456. Bởi vì 7456 trong tiếng Trung có cách đọc là qī sì wũ liù, gần giống với cách đọc của 气死我啦 (qì sĩ wõ lā) nghĩa là Tức muốn chết đi được.
502 là gì?
Khi người yêu gửi bạn tin nhắn với con số 502 thì bạn đừng tưởng cô ấy nhờ mua keo con voi mà nên chuẩn bị tinh thần cho một món quà cực lớn đi vì bạn sắp làm bố rồi đó. 502 trong tiếng Trung nghĩa là Em có thai rồi, là một bé trai! (我怀孕了,是个男孩!). Nguồn gốc của dãy số mật mã này là do cách đọc đồng âm, trong đó 5 là 我 (tôi), 0 là 怀孕了 (có thai rồi), 2 là 儿 (con trai).
Các con số mật mã khác
- 2014 nghĩa là Yêu em mãi mãi, đọc gần giống ài nĩ yí shì (爱你一世).
- 8013 có nghĩa là Bên em một đời, đọc gần giống bàn nĩ yīshēng (伴你一生).
- 81176 nghĩa là Bên nhau, cách đọc gần giống với zài yīqĩle (在一起了).
- 9213 nghĩa là Yêu em suốt đời, đọc gần giống với Zhōng’ài yīshēng (钟爱一生).
- 9240 nghĩa là Yêu nhất là em, đọc gần giống với Zuì ài shì nĩ (最爱是你).
- 902535 có nghĩa là Mong em, yêu em, nhớ em đọc gần giống với Qiú nĩ ài wõ xiãng wõ (求你爱我想我).
Bảng tra cứu ý nghĩa các con số mật mã trong tiếng Trung
Ý nghĩa các số từ 0 đến 9
Số | Ý nghĩa | Tiếng Trung |
0 | Anh, em (ngôi thứ nhất) | 你 |
1 | Muốn | 要 |
2 | Yêu | 爱 |
3 | Nhớ, sinh | 想, 生 |
4 | Thế gian, đời người | 世 |
5 | Anh, em (ngôi thứ 2) | 我 |
6 | Lộc | 禄, 牛 |
7 | Hôn | 亲 |
8 | Phát, ôm, bên cạnh | 发, 抱 |
9 | Vĩnh cửu | 就, 久 |
Ý nghĩa các mật mã tình yêu bắt đầu bằng số 0
Số mật mã | Ý nghĩa | Tiếng Trung |
065 | Tha lỗi cho tôi | 原谅我
Yuán liàng Wõ |
096 | Bạn tìm tôi à? | 你找我
nĩ zhão Wõ |
098 | Anh hãy đi đi | 你走吧
nĩ zõu ba |
02825 | Em có yêu anh không? | 你爱不爱我
nĩ ài bù ài wõ |
0437 | Mày là đồ điên | 你是神经
nĩ shì shén jīng |
04527 | Em là vợ của anh | 你是我爱妻
nĩ shì wõ ài qī |
04535 | Em có nhớ anh không? | 你是否想我
nĩ shì fõu xiãng wõ |
04551 | Em là duy nhất trong anh | 你是我唯一
nĩ shì Wõ wéiyī |
0456 | Em là của anh | 你是我的
nĩ shì Wõ de |
0457 | Em là vợ tôi | 你是我妻
nĩ shì Wõ qī |
Ý nghĩa các mật mã tình yêu bắt đầu bằng số 1
Số mật mã | Ý nghĩa | Tiếng Trung |
1314 | 1 đời 1 kiếp | 一生一世
Yī shēng yī shì |
1711 | Một lòng một dạ | 一心一意
Yī xīn yī yì |
1920 | Vẫn luôn yêu anh | 依旧爱你
Yī jiù ài nĩ |
1930 | Vẫn luôn nhớ anh | 依旧想你
Yī jiù xiãng nĩ |
1314920 | Một đời một kiếp chỉ yêu mình em | 一生一世就爱你
Yī shēng yī shì jiù ài nĩ |
1392010 | Cả đời chỉ yêu mình em | 一生就爱你一个
yīshēng jiù ài nĩ yīgè |
Ý nghĩa các mật mã tình yêu bắt đầu bằng số 2
Số mật mã | Ý nghĩa | Tiếng Trung |
200 | Quá yêu em | 爱你哦
Ài nĩ o |
230 | Yêu em đến chết đi được | 爱死你
ài sĩ nĩ |
246 | Đói muốn chết đi được | 饿死了
è sĩle |
282 | Em có đói không? | 饿不饿
è bù è |
2037 | Anh đau lòng vì em | 为你伤心
wèi nĩ shāng xīn |
20110 | Yêu em hẳn 110 năm | 爱你一百一十年
ài nĩ yī bãi yī shí nián |
20184 | Yêu em cả đời | 爱你一辈子
ài nĩ yī bèi zi |
20609 | Mãi mãi yêu em | 爱你到永久
ài nĩ dào yõng jiũ |
Ý nghĩa các mật mã tình yêu bắt đầu bằng số 3
Số mật mã | Ý nghĩa | Tiếng Trung |
300 | Nhớ em nhiều quá | 想你哦
Xiãng nĩ o |
360 | Anh nhớ em | 想念你
xiãngniàn nĩ |
3013 | Nhớ em cả một đời | 想你一生
xiãng nĩ yī shēng |
3399 | Yêu em lâu dài vĩnh viễn | 长长久久
chángcháng jiũjiũ |
Ý nghĩa các mật mã tình yêu bắt đầu bằng số 4
Số mật mã | Ý nghĩa | Tiếng Trung |
48 | Đúng rồi đấy | 是吧
Shì ba |
460 | Anh nhớ em | 想念你
Xiãngniàn nĩ |
4456 | Vội vàng quay lại | 速速回来
Sù sù huí lái |
4980 | Chỉ vì em | 只有为你
Zhĩ yõu wéi nĩ |
440295 | Cám ơn em vì đã yêu anh | 谢谢你爱过我
Xièxiè nĩ àiguò Wõ |
447735 | Anh nghĩ về em từng giây từng phút | 时时刻刻想我
Shí shí kè kè xiãng Wõ |
Ý nghĩa các mật mã tình yêu bắt đầu bằng số 5
Số mật mã | Ý nghĩa | Tiếng Trung |
507680 | Anh nhất định sẽ tán được em | 我一定要追你
Wõ yīdìng yào zhuī nĩ |
510 | Anh có ý với em đấy | 我依你
Wõ yī nĩ |
51020 | Anh tất nhiên là yêu em | 我依然爱你
Wõ yīrán ài nĩ |
51095 | Anh muốn em được gả cho anh | 我要你嫁我
Wõ yào nĩ jià Wõ |
51396 | Anh muốn đi ngủ | 我要睡觉了
Wõ yào shuìjiàole |
514 | Không có ý gì đâu | 无意思
Wú yìsi |
515206 | Anh không còn yêu em nữa rồi | 我已不爱你了
Wõ yĩ bù ài nĩle. |
518420 | Anh cả đời này yêu em | 我一辈子爱你
Wõ yībèizi ài nĩ |
520 là gì | Anh yêu em/em yêu anh | 我爱你
Wõ ài nĩ |
5201314 | Anh yêu em 1 đời 1 kiếp | 我爱你一生一世
Wõ ài nĩ yīshēng yīshì |
52094 | Anh yêu em đến lúc chết | 我爱你到死
Wõ ài nĩ dào sĩ |
521 | Anh nguyện yêu em | 我愿意
Wõ yuàn yì |
52306 | Anh yêu em mất rồi | 我爱上你了
Wõ ài shàng nĩ le |
5240 | Người anh yêu chính là em | 我爱是你
Wõ ài shì nĩ |
52460 | Anh yêu em đến chết mất | 我爱死你了
Wõ ài sĩ nĩle |
5260 | Anh đang thầm yêu em | 我暗恋你
Wõ ànliàn nĩ |
530 | Anh thấy nhớ em | 我想你
Wõ xiãng nĩ |
5366 | Anh muốn nói chuyện với em | 我想聊聊
Wõ xiãng liáo liáo |
5376 | Em giận rồi đấy | 我生气了
Wõ shēng qì le |
53719 | Anh đã nặng tình rồi | 我深情依旧
Wõ shēnqíng yījiù |
53770 | Anh muốn được hôn em | 我想亲亲你
Wõ xiãng qīn qīn nĩ |
53782 | Anh có tâm trạng không tốt | 我心情不好
Wõ xīnqíng bù hão |
53880 | Anh muốn được ôm em | 我想抱抱你
Wõ xiãng bào bào nĩ |
53980 | Em đang muốn đánh anh | 我想揍扁你
Wõ xiãng zòu biãn nĩ |
540086 | Em là bạn gái anh | 我是你女朋友
Wõ shì nĩ nũ péngyõu |
5406 | Em là của anh | 我是你的
Wõ shì nĩ de |
5420 | Anh chỉ yêu mình em | 我只爱你
Wõ zhĩ ài nĩ |
54335 | Không có việc gì thì cũng chỉ nghĩ đến em | 无事想想我
Wú shì xiãng xiãng Wõ |
543720 | Anh yêu em rất thật lòng | 我是真心爱你
Wõ shì zhēnxīn ài nĩ |
54430 | Anh lúc nào cũng chỉ nghĩ đến em | 我时时想你
Wõ shí shí xiãng nĩ |
5452830 | Không có lúc nào là anh không nhớ đến em | 无时无刻不想你
Wú shí wú kè bù xiãng nĩ. |
546 | Anh thua rồi | 我输了
Wõ shūle |
5460 | Anh thấy nhớ em | 我思念你
Wõ sīniàn nĩ |
5490 | Anh đang đi tìm em | 我去找你
Wõ qù zhão nĩ |
54920 | Anh luôn luôn yêu em | 我始终爱你
Wõ shĩzhōng ài nĩ |
555 | Hu Hu Hu (tiếng khóc) | 呜呜呜
Wū wū wū |
55646 | Anh buồn chết mất thôi | 我无聊死了
Wõ wúliáo sĩ le |
5620 | Anh rất rất yêu em | 我很爱你
Wõ hěn ài nĩ |
5360 | Em thấy nhớ anh | 我想念你
Wõ xiãngniàn nĩ |
5630 | Em rất rất nhớ anh | 我很想你
Wõ hěn xiãng nĩ |
564335 | Lúc nào buồn thì nhớ đến em | 无聊时想想我
Wúliáo shí xiãng xiãng Wõ |
570 | Em giận anh rồi | 我气你
Wõ qì nĩ |
57350 | Anh chỉ quan tâm đến mình em | 我只在乎你
Wõ zhĩ zàihū nĩ |
57386 | Anh đã đi làm rồi | 我去上班了
Wõ qù shàngbānle |
57410 | Trái tim anh thuộc về em | 我心属于你
Wõ xīn shũyú nĩ |
58 | Chúc em ngủ ngon | 晚安
Wãn’ān |
584520 | Anh thề anh yêu em | 我发誓我爱你
Wõ fāshì Wõ ài nĩ |
586 | Anh không đến được | 我不来
Wõ bù lái |
587 | Anh xin lỗi em | 我抱歉
Wõ bàoqiàn |
5871 | Anh không để tâm | 我不介意
Wõ bù jièyì |
59240 | Người anh yêu nhất chính là em | 我最爱是你
Wõ zuì ài shì nĩ |
59420 | Anh chỉ yêu mỗi em | 我就是爱你
Wõ jiùshì ài nĩ |
59520 | Anh mãi yêu em | 我永远爱你
Wõ yõngyuãn ài nĩ |
596 | Anh đi nhé | 我走了
Wõ zõule |
517230 | Anh yêu em mất rồi | 我已经爱上你
Wõ yĩjīng ài shàng nĩ |
5170 | Anh muốn cưới em | 我要娶你
Wõ yào qũ nĩ |
5209484 | Em yêu anh thì đúng là ngốc | 我爱你就是白痴
Wõ ài nĩ jiùshì báichī |
Ý nghĩa các mật mã tình yêu bắt đầu bằng số 6
Số mật mã | Ý nghĩa | Tiếng Trung |
609 | Mãi mãi | 到永久
Dào yõngjiũ |
6868 | Chạy thôi chạy thôi | 溜吧溜吧
liū ba liū ba |
687 | Anh xin lỗi | 对不起
duìbùqĩ |
6699 | Thuận buồm xuôi gió | 顺顺利利
shùn shùn lì lì |
Ý nghĩa các mật mã tình yêu bắt đầu bằng số 7
Số mật mã | Ý nghĩa | Tiếng Trung |
70345 | Xin em hãy tin ở anh | 请你相信我
Qĩng nĩ xiāng xìn Wõ |
706 | Em dậy đi | 起来吧
Qĩ lái ba |
7087 | Xin em đừng đi mà | 请你别走
qĩng nĩ bié zõu |
721 | Hôn em | 亲爱你
qīn’ài nĩ |
7319 | Năm dài tháng rộng, ý chỉ mãi mãi | 天长地久
Tiān cháng dì jiũ |
740 | Chọc tức em à | 气死你
qì sĩ nĩ |
756 | Hãy hôn anh đi | 亲我啦
qīn Wõ la |
770880 | Hôn em, ôm em | 亲亲你抱抱你
qīn qīn nĩ bào bào nĩ |
Ý nghĩa các mật mã tình yêu bắt đầu bằng số 8
Số mật mã | Ý nghĩa | Tiếng Trung |
8006 | Kệ anh đấy | 不理你了
bù lĩ nĩ le |
8013 | Bên em một đời | 伴你一生
bàn nĩ yī shēng |
8074 | Chọc tức anh à | 把你气死
bã nĩ qì sĩ |
825 | Đừng có yêu anh | 别爱我
bié ài Wõ |
865 | Đừng làm em bực | 别惹我
bié rě Wõ |
898 | Chia tay đi | 分手吧
Fēnshõu ba |
Ý nghĩa các mật mã tình yêu bắt đầu bằng số 9
Số mật mã | Ý nghĩa | Tiếng Trung |
910 | Có gì cũng nghe theo em hết | 就依你
Jiù yī nĩ |
9089 | Xin em đừng đi mà | 求你别走
qiú nĩ bié zõu |
918 | Cố lên | 加油吧
jiāyóu ba |
920 | Chỉ yêu mỗi em | 就爱你
jiù ài nĩ |
9240 | Anh yêu em nhất | 最爱是你
zuì ài shì nĩ |
930 | Anh nhớ em quá | 好想你
hão xiãng nĩ |
93110 | Anh rất muốn gặp em | 好想见见你
hão xiãngjiàn jiàn nĩ |
95 | Cứu tôi với | 救我
jiù Wõ |
987 | Xin lỗi anh/em | 对不起
duìbùqĩ |
Trên đây là phần giải đáp thắc mắc 520 là gì cùng với ý nghĩa các con số khác trong tiếng Trung. Nếu như thấy hữu ích bạn hãy chia sẻ bài viết để mọi người cùng tham khảo và hãy để lại bình luận bên dưới nếu như có gì chưa hiểu hết nhé. Palada.vn sẽ giải đáp cho bạn cũng như có thêm nhiều bài viết nữa, hãy chú ý theo dõi nhé.